NĂM CUNG CẤP |
TÊN KHÁCH HÀNG |
CHỦNG LOẠI MÁY |
SỐ LƯỢNG |
||
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
2009 |
Kho Bạc Nhà Nước |
30/33kVA |
115 |
||
2010 |
Cục thuế Bình Thuận |
480/515kVA |
1 |
||
2011 |
Ngân hàng NN& PTNT Hà Tĩnh |
30/33kVA |
5 |
||
Cty CP Đầu tư Tài chính Thăng Long |
780kVA, 2030 kVA |
2 |
|||
Ngân hàng Techcombank Miền Bắc số 0248 |
M5000HM |
11 |
|||
2012 |
Cục thuế tỉnh Sơn La |
Cs85Mt |
3 |
||
Cục thuế tỉnh Cần Thơ |
Cs100Pt, Cs80Mt |
2 |
|||
Cục thuế tỉnh Đồng Nai |
Cs60, 80, 90Mt |
9 |
|||
2013 |
Kho Bạc Nhà Nước |
Cs30Mt |
200 |
||
Cục thuế TP Cần Thơ |
Cs80Mt |
4 |
|||
2014 |
Kho bạc nhà nước |
Cs30Mt |
44 |
||
Cục thuế TP Cần Thơ |
Máy 200KVA |
1 |
|||
2015 |
Viettinbank Phú Yên |
Máy 150KVA |
1 |
||
Kho bạc Nhà nước |
Máy 30/33KVA |
11 |
|||
2016 |
Viettinbank |
Máy 800, 200KVA |
2 |
||
2017 |
Kho bạc nhà nước |
Máy 30KVA |
14 |
||
LĨNH VỰC VIỄN THÔNG |
|||||
2009 |
Trung tâm thông tin di động KV3 |
11/11,2kVA |
174 |
||
Viễn thông Kiên Giang |
12,5kVA |
38 |
|||
Viễn thông Quảng Ninh |
10/100 kVA |
81 |
|||
Viễn thông Điện Biên Lai Châu |
8/8.8/11kVA |
75 |
|||
Viễn thông Bắc Giang |
Cs 11M, 11,2kVA |
18 |
|||
Trung tâm thông tin di động Khu Vực 2 |
12,5kVA |
51 |
|||
Viễn thông Bình Phước |
11,2kVA |
55 |
|||
Viễn thông Hà Nam |
11,2kVA |
10 |
|||
Viễn thông An Giang |
Cs 11M, 11,2kVA |
30 |
|||
Viễn thông tỉnh Sơn La |
11/11,2kVA |
8 |
|||
Bưu điện tỉnh Khánh Hòa |
250kVA |
1 |
|||
2010 |
Bưu điện tỉnh Bình Thuận |
150/165kVA |
1 |
||
Viễn thông Hà Giang |
7.5/8/11/12/360kVA |
92 |
|||
Viễn thông Lào Cai |
5kVA |
59 |
|||
Viễn thông Trà Vinh |
11/12.1kVA |
24 |
|||
Trung tâm thông tin di động KV II |
12.5/14kVA |
120 |
|||
Viễn thông Hải Dương |
15/16.5kVA |
5 |
|||
Viễn thông Điện Biên Lai Châu |
8/8.8kVA |
30 |
|||
Viễn thông Sơn La |
8/8.8kVA |
14 |
|||
Trung tâm thông tin di động KV I |
12.5/14kVA |
45 |
|||
Viễn thông Kiên Giang |
20kVA |
8 |
|||
Viễn thông Hải Phòng |
30, 40,60kVA |
10 |
|||
Viễn thông Thái Bình |
250/275kVA |
1 |
|||
Viễn thông Phú Thọ |
11/12.1kVA |
8 |
|||
Viễn thông An Giang |
15/16.5kVA |
8 |
|||
2011 |
Trung tâm Thông tin Di động KV IV |
12.5/14kVA |
15 |
||
Trung tâm Thông tin Di động KV I |
8/8.8/12.5/14kVA |
36 |
|||
Trung tâm Thông tin Di động KV II |
Cs12M |
20 |
|||
Viễn thông Hải Dương |
8/8.8/15kVA |
17 |
|||
Viễn thông Nghệ An |
8/8.8kVA |
20 |
|||
Viễn thông Kiên Giang |
8/8.8kVA |
12 |
|||
Viễn Thông Thừa Thiên Huế |
5/5.5/6.5kVA |
16 |
|||
Công ty CP Đầu tư Quốc tế Viettel |
5/5.5kVA |
303 |
|||
Công ty CP Đầu tư Quốc tế Viettel |
Cabin |
110 |
|||
Tập đoàn Viến thông Quân đội Viettel |
30/33/350/400kVA |
105 |
|||
Viễn thông Bình Thuận |
Cs11M |
21 |
|||
Viễn thông Điện Biên |
Cs8M |
15 |
|||
Viễn thông Lâm Đồng |
Cs15M |
16 |
|||
Viễn thông Hà Giang |
Cs5/8M |
15 |
|||
Viễn thông An Giang |
Cs15M |
22 |
|||
Viễn thông Bình Dương |
Cs15M |
20 |
|||
2012 |
Công ty Cổ Phần Đầu tư Quốc tế Viettel |
C8P, 8/8.8 KVA |
50 |
||
Công ty thông tin Di động VMS |
Cs8P, 8/8.8 KVA |
183 |
|||
Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Lào Cai |
Cs40Mt, 40/44 KVA |
1 |
|||
VMS4 |
Cs5M, 5/5.5KVA |
87 |
|||
Công ty Cổ Phần Đầu tư Quốc tế Viettel |
Cabin |
248 |
|||
Trung tâm thông tin di động khu vực 6 |
Cs60Mt |
9 |
|||
2013 |
Trung tâm thông tin di động KVII |
Cs5M |
25 |
||
Viện Nghiên cứu và Phát triển Viettel |
Cs15Mt |
40 |
|||
Công ty đầu tư Quốc Tế Viettel |
Vật tư |
1 |
|||
2014 |
VTG |
Vật tư |
|
||
Viễn thông Hải Dương |
Máy Cs15M |
5 |
|||
Trung tâm thông tin di động KV IV |
Máy 8KVA |
31 |
|||
Trung tâm thông tin di động KV VI |
Máy Cs20M |
26 |
|||
2016 |
Tổng công ty cổ phần viễn thông FPT |
12/15/ 45/55/65kVA |
22 |
||
Ban Quản lý dự án hạ tầng 1 - Mobifone |
6kVA |
30 |
|||
2017 |
Trung tâm Mạng lưới Mobifone Miền Trung |
8KVA |
104 |
||
Ban quản lý dự án Hạ tầng 1 - Mobifone |
6KVA |
28 |
|||
Trung tâm mạng lưới Mobifone Miền Bắc |
8KVA |
44 |
|||
MÁY BÁN LẺ CÔNG SUẤT LỚN |
|||||
2009 |
Công ty CP Đầu Tư Xây Dựng Hà Nội |
200/220kVA |
5 |
||
Công ty Cổ phần Dược Phẩm Cửu Long |
1500kVA |
||||
Công ty CP Bệnh Viện Thái Thịnh |
170kVA |
||||
Công ty TNHH TM & PT Khoa học kỹ thuật |
800/880kVA |
||||
Công ty cổ phần xây lắp điện Nam Ngọc |
250kVA |
||||
2010 |
Công ty TNHH Đại Phong |
250/275kVA |
8 |
||
Công ty CP xích líp Đông Anh |
1000kVA |
||||
Công ty CP Công nghệ và Kỹ thuật Á Châu |
2000kVA |
||||
Công ty TNHH Duy Khánh |
625/690kVA |
||||
Công ty CP BTK |
150/380/420/500kVA |
||||
2014 |
Công ty CP Thiết bị công nghiệp Việt Hưng |
800KVA |
1 |
||
Công ty CP DAB |
GS5500 |
21 |
|||
2015 |
C.ty TNHH truyền thông năng lượng Thái Lê |
100/110 KVA |
8 |
||
Công ty cổ phần DVY Việt Nam |
90/100KVA |
||||
Công ty cổ phần đầu tư Royal Việt Nam |
400/450 KVA |
||||
Công ty cổ phần in và bao bì Goldsun |
500/550KVA |
||||
Công ty CP Y học Rạng Đông |
180KVA |
||||
2016 |
Điện lực Hoàng Mai |
300KVA |
3 |
||
2017 |
Nhi Thái Bình |
200KVA |
|||
Tiểu học Bình Minh |
120KVA |
||||
Mecta |
Vỏ máy 2000KVA |
2 |
|||
Tập đoàn VNPT |
2000kVA |
2 |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |